Bất quá nhân gian – 不过人间 | Hải Lai A Mộc – 海来阿木
https://www.youtube.com/channel/UCROOM63m_Gwu5jA8218gZRw/videos
#ChoconHoctiengTrung #HoctiengTrungquaBaihat #HoctiengTrungquaBaihatcoAmHanViet
Học tiếng Trung qua bài hát có âm Hán Việt (Hán tự – bính âm – Hán Việt – Việt ngữ)
Nếu bạn thấy video có ích, xin bấm Like, share và SUBSCRIBE để ủng hộ mình nhé!
Cám ơn mọi người đã xem video!
不过人间
词,曲:海来阿木
哪怕事事都大度宽容
伤害又何曾停止
哪怕事事都温柔忍耐
难过又何曾减少
善良的你掏心掏肺
想看你出丑的人却太多
你自己也不好过
却要替别人的故事感动
月亮月亮,你别睡
迷茫的人他已酒醉
思念的人已经不在
人生不过一堆堆的顾念
月亮月亮你别睡
捱过这段艰难日子
想起来也不过如此
虚伪的酒我再也不接
——————————————————————————————-
Na phạ sự sự đô đại độ khoan dung
Thương hại hựu hà tằng đình chỉ.
Na phạ sự sự đô ôn nhu nhẫn nại
Nan quá hựu hà tằng giảm thiểu.
Thiện lương đích nhĩ đào tâm đào phế
Tưởng khán nhĩ xuất xú đích nhân khước thái đa.
Nhĩ tự kỷ dã bất hảo quá
Khước yêu thế biệt nhân đích cố sự cảm động.
Nguyệt lượng nguyệt lượng, nhĩ biệt thụy
Mê mang đích nhân tha dĩ tửu túy.
Tư niệm đích nhân dĩ kinh bất tại
Nhân sinh bất quá nhất đôi đôi đích cố niệm.
Nguyệt lượng nguyệt lượng, nhĩ biệt thụy
Nhai quá giá đoạn gian nan nhật tử.
Tưởng khởi lai dã bất quá như thử
Hư ngụy đích tửu ngã tái dã bất tiếp.
——————————————————————————————-
Mặc mọi việc khoan dung độ lượng
Tổn thương có dừng lại bao giờ?
Mặc mọi việc ôn hòa nhẫn nại
Những nỗi buồn nào có giảm đi?
Em thiện lương chân thành bày tỏ
Người muốn em xấu mặt quá nhiều.
Một mình em vượt qua khó được
Lại muốn thay người khác cảm thông.
Trăng ơi! Trăng ơi! Ngươi đừng ngủ!
Kẻ mê man nay đã say rồi.
Người nhớ nhung đã không còn nữa
Đời người chẳng qua chỉ hoài niệm từng trang.
Trăng ơi! Trăng ơi! Ngươi đừng ngủ
Cố vượt qua ngày tháng gian nan.
Nhớ đến xưa cũng là như vậy
Rượu giả vờ, ta không còn say.
#bat qua nhan gian
#chi la nhan gian
#hai lai a moc
#nhac trung tiktok
#nhac tiktok trung quoc
#cho con hoc tieng trung
#nhac douyin trung quoc
#nhac trung douyin
#bu guo renjian
#bu guo ren jian
哪 怕 事 事 都 大 度 宽 容
[nǎ pà] [shì shì] dōu [dà dù kuān róng]
[Na phạ] [sự sự] đô [đại độ khoan dung]
[Nào sợ] [việc việc] đều [lớn khí-lượng rộng-lớn chứa-đựng]
[Cho dù] [mọi việc] đều [khoan dung độ lượng]
Mặc mọi việc khoan dung độ lượng
大度宽容: (Thành ngữ) 1. Rộng rãi, hào phóng; 2. Khí lượng lớn, bao dung, không chấp nhất hay truy cứu; 3. Tấm lòng rộng mở, thu nạp được tất cả
——————————————————————————————-
伤 害 又 何 曾 停 止
[shāng hài] yòu {hé céng} [tíng zhǐ].
[Thương hại] hựu {hà tằng} [đình chỉ].
[Tổn-thương gây-hại] lại {há(-nào) từng} [dừng-lại dừng-lại].
[Tổn thương] lại {hà từng} [dừng lại].
Tổn thương có dừng lại bao giờ?
——————————————————————————————-
哪 怕 事 事 都 温 柔 忍 耐
[nǎ pà] [shì shì] dōu [wēn róu] [rěn nài]
[Na phạ] [sự sự] đô [ôn nhu] [nhẫn nại]
[Nào sợ] [việc việc] đều [êm-ái mềm-mại] [nhịn nhịn]
[Cho dù] [mọi việc] đều [ôn hòa] [nhẫn nại]
Mặc mọi việc ôn hòa nhẫn nại
——————————————————————————————-
难 过 又 何 曾 减 少
[nán guò] yòu {hé céng} [jiǎn shǎo].
[Nan quá] hựu {hà tằng} [giảm thiểu].
[Khó qua] lại {há(-nào) từng} [giảm ít].
[Nỗi buồn] lại {hà tằng} [giảm đi].
Những nỗi buồn nào có giảm đi?
——————————————————————————————-
善 良 的 你 掏 心 掏 肺
{[shàn liáng] de nǐ} [tāo xīn tāo fèi]
{[Thiện lương] đích nhĩ} [đào tâm đào phế]
{[Thiện lương] của* bạn*} [rút(-móc) tim rút(-móc) phổi]
{Bạn* [lương thiện] } [rút(-móc) tim rút(-móc) phổi]
Em thiện lương chân thành bày tỏ
掏心掏肺: Móc tim moi phổi ^_^, có lẽ tương tự 'móc ruột moi gan' hoặc 'móc ruột moi tim' trong tiếng Việt; nói thật lòng, nói chân thành; không biết nói dối, không biết giả tạo
——————————————————————————————-
想 看 你 出 丑 的 人 却 太 多
{{xiǎng kàn} {nǐ [chū chǒu]} de rén} què {tài duō}.
{{Tưởng khán} {nhĩ [xuất xú]} đích nhân} khước {thái đa}.
{{Muốn xem} {bạn* [lộ-ra cái-xấu]} của* người} vẫn {quá nhiều}.
{Người {muốn xem} {bạn* [mất mặt]} } vẫn {quá nhiều}.
Người muốn em xấu mặt quá nhiều.
出丑: Lộ ra cái xấu, mất mặt, mất thể diện
——————————————————————————————-
你 自 己 也 不 好 过
{nǐ [zì jǐ]} yě [bù hǎo guò]
{Nhĩ [tự kỷ]} dã [bất hảo quá]
{Bạn* [tự mình]} cũng [khó tốt đi-qua]
{[Chính mình] bạn*} cũng [khó đi-qua được]
Một mình em vượt qua khó được
——————————————————————————————-
却 要 替 别 人 的 故 事 感 动
què yào {tì {{bié rén} de [gù shì]} [gǎn dòng]}.
Khước yêu {thế {{biệt nhân} đích [cố sự]} [cảm động]}.
Vẫn muốn {thay-thế {{khác người} của* [xưa việc]} [cảm động]}.
Vẫn muốn {[cảm động] thay-cho {[câu chuyện]} của {người khác}}.
Lại muốn thay người khác cảm thông.
——————————————————————————————-
月 亮 月 亮, 你 别 睡
[yuè liàng] [yuè liàng], nǐ {bié shuì}
[Nguyệt lượng] [nguyệt lượng], nhĩ {biệt thụy}
[Trăng sáng] [trăng sáng], bạn* {đừng ngủ}
[Trăng sáng] [trăng sáng], bạn* {đừng ngủ}
Trăng ơi! Trăng ơi! Ngươi đừng ngủ!
——————————————————————————————-
迷 茫 的 人 他 已 酒 醉
{[mí máng] de rén} tā yǐ [jiǔ zuì].
{[Mê mang] đích nhân} tha dĩ [tửu túy].
{[Mê-muội mơ-hồ] của* người} anh-ấy* đã [rượu say].
{Người [hồ đồ] } anh-ấy* đã [say rượu].
Kẻ mê man nay đã say rồi.
迷茫: 1. Hồ đồ, không tỉnh táo, hoảng hốt; 2. Mơ hồ, không rõ ràng
——————————————————————————————-
思 念 的 人 已 经 不 在
{[sī niàn] de rén} [yǐ jīng] [bù zài]
{[Tư niệm] đích nhân} [dĩ kinh] [bất tại]
{[Nhớ nhớ] của* người} [đã trải-qua] [không còn]
{Người mình [nhung nhớ]} [đã ] [không còn]
Người nhớ nhung đã không còn nữa
——————————————————————————————-
人 生 不 过 一 堆 堆 的 顾 念
[rén shēng] [bù guò] {{yī [duī duī]} de [gù niàn]}.
[Nhân sinh] [bất quá] {{nhất [đôi đôi]} đích [cố niệm]}.
[Người đời] [không qua] {{1 [đống đống]} của* [quan-tâm nhớ]}.
[Đời người] [chẳng qua] {[thương nhớ] (xếp-thành) {[từng đống]} một}.
Đời người chẳng qua chỉ hoài niệm từng trang.
——————————————————————————————-
月 亮 月 亮 你 别 睡
[yuè liàng] [yuè liàng], nǐ {bié shuì}
[Nguyệt lượng] [nguyệt lượng], nhĩ {biệt thụy}
[Trăng sáng] [trăng sáng], bạn* {đừng ngủ}
[Trăng sáng] [trăng sáng], bạn* {đừng ngủ}
Trăng ơi! Trăng ơi! Ngươi đừng ngủ
——————————————————————————————-
捱 过 这 段 艰 难 日 子
{ái guò} {zhè duàn [jiān nán] [rì zi]}.
{Nhai quá} {giá đoạn [gian nan] [nhật tử]}.
{Kháng-cự qua} {này đoạn [gian nan] [ngày con*]}.
{Chống chịu} {đoạn [ngày tháng] [gian nan] này}.
Cố vượt qua ngày tháng gian nan.
——————————————————————————————-
想 起 来 也 不 过 如 此
[xiǎng qǐ lái] yě [bù guò] [rú cǐ]
[Tưởng khởi lai] dã [bất quá] [như thử]
[Nhớ lên* lại] cũng [không qua] [như vậy]
[Nhớ lại ] cũng [chẳng qua] [như vậy]
Nhớ đến xưa cũng là như vậy
——————————————————————————————-
虚 伪 的 酒 我 再 也 不 接
{[xū wěi] de jiǔ} wǒ {zài yě {bù jiē}}.
{[Hư ngụy] đích tửu} ngã {tái dã {bất tiếp}}.
{[Giả giả] của* rượu} tôi* {nữa cũng {không tiếp-tục}}.
{Rượu [giả dối] } tôi* {cũng {không tiếp-tục} nữa}.
Rượu giả vờ, ta không còn say.
Tuy ghét TQ thật , nhưng cũng phải thừa nhận nhạc mà TQ sáng tác , cứ như có một Bức Tranh , và trong đó có chứa một câu chuyện và để cho người nghe có cảm giác như là đang thấy một điều gì đó . Còn nhạc Việt Nam mình , trừ những bài nhạc trẻ thời 8x,9x ra , cũng từ nhạc hoa chuyển lời . Còn những bài nhạc trẻ bây giờ thì câu nào cũng Anh yêu em , Anh nhớ em , Anh sai rồi V.v.. , đọng lại trong lòng chỉ là mấy câu hú hú hú .
哪 怕 事 事 都 大 度 宽 容
[nǎ pà] [shì shì] dōu [dà dù kuān róng]
[Na phạ] [sự sự] đô [đại độ khoan dung]
[Nào sợ] [việc việc] đều [lớn khí-lượng rộng-lớn chứa-đựng]
[Cho dù] [mọi việc] đều [khoan dung độ lượng]
Mặc mọi việc khoan dung độ lượng
大度宽容: (Thành ngữ) 1. Rộng rãi, hào phóng; 2. Khí lượng lớn, bao dung, không chấp nhất hay truy cứu; 3. Tấm lòng rộng mở, thu nạp được tất cả
——————————————————————————————-
伤 害 又 何 曾 停 止
[shāng hài] yòu {hé céng} [tíng zhǐ].
[Thương hại] hựu {hà tằng} [đình chỉ].
[Tổn-thương gây-hại] lại {há(-nào) từng} [dừng-lại dừng-lại].
[Tổn thương] lại {hà từng} [dừng lại].
Tổn thương có dừng lại bao giờ?
——————————————————————————————-
哪 怕 事 事 都 温 柔 忍 耐
[nǎ pà] [shì shì] dōu [wēn róu] [rěn nài]
[Na phạ] [sự sự] đô [ôn nhu] [nhẫn nại]
[Nào sợ] [việc việc] đều [êm-ái mềm-mại] [nhịn nhịn]
[Cho dù] [mọi việc] đều [ôn hòa] [nhẫn nại]
Mặc mọi việc ôn hòa nhẫn nại
——————————————————————————————-
难 过 又 何 曾 减 少
[nán guò] yòu {hé céng} [jiǎn shǎo].
[Nan quá] hựu {hà tằng} [giảm thiểu].
[Khó qua] lại {há(-nào) từng} [giảm ít].
[Nỗi buồn] lại {hà tằng} [giảm đi].
Những nỗi buồn nào có giảm đi?
——————————————————————————————-
善 良 的 你 掏 心 掏 肺
{[shàn liáng] de nǐ} [tāo xīn tāo fèi]
{[Thiện lương] đích nhĩ} [đào tâm đào phế]
{[Thiện lương] của* bạn*} [rút(-móc) tim rút(-móc) phổi]
{Bạn* [lương thiện] } [rút(-móc) tim rút(-móc) phổi]
Em thiện lương chân thành bày tỏ
掏心掏肺: Móc tim moi phổi ^_^, có lẽ tương tự 'móc ruột moi gan' hoặc 'móc ruột moi tim' trong tiếng Việt; nói thật lòng, nói chân thành; không biết nói dối, không biết giả tạo
——————————————————————————————-
想 看 你 出 丑 的 人 却 太 多
{{xiǎng kàn} {nǐ [chū chǒu]} de rén} què {tài duō}.
{{Tưởng khán} {nhĩ [xuất xú]} đích nhân} khước {thái đa}.
{{Muốn xem} {bạn* [lộ-ra cái-xấu]} của* người} vẫn {quá nhiều}.
{Người {muốn xem} {bạn* [mất mặt]} } vẫn {quá nhiều}.
Người muốn em xấu mặt quá nhiều.
出丑: Lộ ra cái xấu, mất mặt, mất thể diện
——————————————————————————————-
你 自 己 也 不 好 过
{nǐ [zì jǐ]} yě [bù hǎo guò]
{Nhĩ [tự kỷ]} dã [bất hảo quá]
{Bạn* [tự mình]} cũng [khó tốt đi-qua]
{[Chính mình] bạn*} cũng [khó đi-qua được]
Một mình em vượt qua khó được
——————————————————————————————-
却 要 替 别 人 的 故 事 感 动
què yào {tì {{bié rén} de [gù shì]} [gǎn dòng]}.
Khước yêu {thế {{biệt nhân} đích [cố sự]} [cảm động]}.
Vẫn muốn {thay-thế {{khác người} của* [xưa việc]} [cảm động]}.
Vẫn muốn {[cảm động] thay-cho {[câu chuyện]} của {người khác}}.
Lại muốn thay người khác cảm thông.
——————————————————————————————-
月 亮 月 亮, 你 别 睡
[yuè liàng] [yuè liàng], nǐ {bié shuì}
[Nguyệt lượng] [nguyệt lượng], nhĩ {biệt thụy}
[Trăng sáng] [trăng sáng], bạn* {đừng ngủ}
[Trăng sáng] [trăng sáng], bạn* {đừng ngủ}
Trăng ơi! Trăng ơi! Ngươi đừng ngủ!
——————————————————————————————-
迷 茫 的 人 他 已 酒 醉
{[mí máng] de rén} tā yǐ [jiǔ zuì].
{[Mê mang] đích nhân} tha dĩ [tửu túy].
{[Mê-muội mơ-hồ] của* người} anh-ấy* đã [rượu say].
{Người [hồ đồ] } anh-ấy* đã [say rượu].
Kẻ mê man nay đã say rồi.
迷茫: 1. Hồ đồ, không tỉnh táo, hoảng hốt; 2. Mơ hồ, không rõ ràng
——————————————————————————————-
思 念 的 人 已 经 不 在
{[sī niàn] de rén} [yǐ jīng] [bù zài]
{[Tư niệm] đích nhân} [dĩ kinh] [bất tại]
{[Nhớ nhớ] của* người} [đã trải-qua] [không còn]
{Người mình [nhung nhớ]} [đã ] [không còn]
Người nhớ nhung đã không còn nữa
——————————————————————————————-
人 生 不 过 一 堆 堆 的 顾 念
[rén shēng] [bù guò] {{yī [duī duī]} de [gù niàn]}.
[Nhân sinh] [bất quá] {{nhất [đôi đôi]} đích [cố niệm]}.
[Người đời] [không qua] {{1 [đống đống]} của* [quan-tâm nhớ]}.
[Đời người] [chẳng qua] {[thương nhớ] (xếp-thành) {[từng đống]} một}.
Đời người chẳng qua chỉ hoài niệm từng trang.
——————————————————————————————-
月 亮 月 亮 你 别 睡
[yuè liàng] [yuè liàng], nǐ {bié shuì}
[Nguyệt lượng] [nguyệt lượng], nhĩ {biệt thụy}
[Trăng sáng] [trăng sáng], bạn* {đừng ngủ}
[Trăng sáng] [trăng sáng], bạn* {đừng ngủ}
Trăng ơi! Trăng ơi! Ngươi đừng ngủ
——————————————————————————————-
捱 过 这 段 艰 难 日 子
{ái guò} {zhè duàn [jiān nán] [rì zi]}.
{Nhai quá} {giá đoạn [gian nan] [nhật tử]}.
{Kháng-cự qua} {này đoạn [gian nan] [ngày con*]}.
{Chống chịu} {đoạn [ngày tháng] [gian nan] này}.
Cố vượt qua ngày tháng gian nan.
——————————————————————————————-
想 起 来 也 不 过 如 此
[xiǎng qǐ lái] yě [bù guò] [rú cǐ]
[Tưởng khởi lai] dã [bất quá] [như thử]
[Nhớ lên* lại] cũng [không qua] [như vậy]
[Nhớ lại ] cũng [chẳng qua] [như vậy]
Nhớ đến xưa cũng là như vậy
——————————————————————————————-
虚 伪 的 酒 我 再 也 不 接
{[xū wěi] de jiǔ} wǒ {zài yě {bù jiē}}.
{[Hư ngụy] đích tửu} ngã {tái dã {bất tiếp}}.
{[Giả giả] của* rượu} tôi* {nữa cũng {không tiếp-tục}}.
{Rượu [giả dối] } tôi* {cũng {không tiếp-tục} nữa}.
Rượu giả vờ, ta không còn say.
Tuy ghét TQ thật , nhưng cũng phải thừa nhận nhạc mà TQ sáng tác , cứ như có một Bức Tranh , và trong đó có chứa một câu chuyện và để cho người nghe có cảm giác như là đang thấy một điều gì đó . Còn nhạc Việt Nam mình , trừ những bài nhạc trẻ thời 8x,9x ra , cũng từ nhạc hoa chuyển lời . Còn những bài nhạc trẻ bây giờ thì câu nào cũng Anh yêu em , Anh nhớ em , Anh sai rồi V.v.. , đọng lại trong lòng chỉ là mấy câu hú hú hú .
Comments